PERFECT AUTOMATION SOLUTION
English Japan
NƯỚC/LÃNH THỔ >> Vietnam

NƯỚC/LÃNH THỔ >> Vietnam


  --  1/2/2009
Những thông tin cơ bản Tổng Quan về Việt Nam được cập nhật 2009
NƯỚC/LÃNH THỔ >> Vietnam
 
TỔNG QUAN
 Những thông tin cơ bản

Tên nước: Vietnam
Tên tiếng Việt: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam
Vị trí địa lý: Quốc gia Đông Nam Á, giáp Thái Bình Dương, Trung Quốc, Lào, Campuchia
Diện tích: 329560 (km2)
Tài nguyên thiên nhiên: photphat, manga, bôxit, clo, trữ lượng nhỏ dầu và gas, rừng, năng lượng hydro
Dân số 85.3 (triệu người)
Cấu trúc độ tuổi theo dân số: 0-14 tuổi: 26.3% 15-64 tuổi: 79.9% 65 tuổi trở lên: 5.8%
Tỷ lệ tăng dân số: 0.01004
Dân tộc: Kinh (Viet) 86.2%, Tay 1.9%, Thai 1.7%, Muong 1.5%, Khome 1.4%, Hoa 1.1%, Nun 1.1%, Hmong 1%, khác 4.1%
Thủ đô: Hà Nội
Quốc khánh: 02/09/1945
Hệ thống luật pháp: dựa trên hệ thống luật cộng sản và luật dân sự Pháp
Tỷ lệ tăng trưởng GDP 0.085
GDP theo đầu người: 2600 (USD)
GDP theo cấu trúc ngành: nông nghiệp: 19.4% công nghiệp: 43.3% dịch vụ: 38.3%
Lực lượng lao động: 46.42 (triệu người)
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp: nông nghiệp: 55.6% công nghiệp: 28.9% dịch vụ: 25.5%
Tỷ lệ thất nghiệp: 0.051
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo: 0.1475
Lạm phát: 0.083
Sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, cà phê, cao su, bông, chè, tiêu, đường mía, lạc, chuối, điều, cá, hải sản
Công nghiệp: chế biến thực phẩm, dệt may, đóng giầy, máy xây dựng, than, thép, hóa chất, thủy tinh, săm lốp, dầu, giấy
Xuất khẩu: 48.3 tỷ (USD)
Mặt hàng xuất khẩu: dầu thô, hải sản, gạo, cà phê, cao su, chè, dệt may, đóng giầy
Đối tác xuất khẩu: Mỹ 21.2%, Nhật 12.3%, Australia 9.4%, Trung Quốc 5.7%, Đức 4.5%
Nhập khẩu: 60.75 tỷ (USD)
Mặt hàng nhập khẩu: máy móc, thiết bị, xăng dầu, thép thành phẩm, bông thô, xe cộ
Đối tác nhập khẩu: Trung Quốc 17.7%, Singapore 12.9%, Đài Loan 11.5%, Nhật 9.8%, Hàn Quốc 8.4%, Thái Lan 7.3%, Malaysia 4.2%

 

GNN Vietnam
Số người xem : 5458
Đăng ký nhận tin