| |
| TỔNG QUAN |
| Những thông tin cơ bản |
| Tên nước: |
Vietnam |
| Tên tiếng Việt: |
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam |
| Vị trí địa lý: |
Quốc gia Đông Nam Á, giáp Thái Bình Dương, Trung Quốc, Lào, Campuchia |
| Diện tích: |
329560 (km2) |
| Tài nguyên thiên nhiên: |
photphat, manga, bôxit, clo, trữ lượng nhỏ dầu và gas, rừng, năng lượng hydro |
| Dân số |
85.3 (triệu người) |
| Cấu trúc độ tuổi theo dân số: |
0-14 tuổi: 26.3% 15-64 tuổi: 79.9% 65 tuổi trở lên: 5.8% |
| Tỷ lệ tăng dân số: |
0.01004 |
| Dân tộc: |
Kinh (Viet) 86.2%, Tay 1.9%, Thai 1.7%, Muong 1.5%, Khome 1.4%, Hoa 1.1%, Nun 1.1%, Hmong 1%, khác 4.1% |
| Thủ đô: |
Hà Nội |
| Quốc khánh: |
02/09/1945 |
| Hệ thống luật pháp: |
dựa trên hệ thống luật cộng sản và luật dân sự Pháp |
| Tỷ lệ tăng trưởng GDP |
0.085 |
| GDP theo đầu người: |
2600 (USD) |
| GDP theo cấu trúc ngành: |
nông nghiệp: 19.4% công nghiệp: 43.3% dịch vụ: 38.3% |
| Lực lượng lao động: |
46.42 (triệu người) |
| Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp: |
nông nghiệp: 55.6% công nghiệp: 28.9% dịch vụ: 25.5% |
| Tỷ lệ thất nghiệp: |
0.051 |
| Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo: |
0.1475 |
| Lạm phát: |
0.083 |
| Sản phẩm nông nghiệp: |
lúa gạo, cà phê, cao su, bông, chè, tiêu, đường mía, lạc, chuối, điều, cá, hải sản |
| Công nghiệp: |
chế biến thực phẩm, dệt may, đóng giầy, máy xây dựng, than, thép, hóa chất, thủy tinh, săm lốp, dầu, giấy |
| Xuất khẩu: |
48.3 tỷ (USD) |
| Mặt hàng xuất khẩu: |
dầu thô, hải sản, gạo, cà phê, cao su, chè, dệt may, đóng giầy |
| Đối tác xuất khẩu: |
Mỹ 21.2%, Nhật 12.3%, Australia 9.4%, Trung Quốc 5.7%, Đức 4.5% |
| Nhập khẩu: |
60.75 tỷ (USD) |
| Mặt hàng nhập khẩu: |
máy móc, thiết bị, xăng dầu, thép thành phẩm, bông thô, xe cộ |
| Đối tác nhập khẩu: |
Trung Quốc 17.7%, Singapore 12.9%, Đài Loan 11.5%, Nhật 9.8%, Hàn Quốc 8.4%, Thái Lan 7.3%, Malaysia 4.2% |
|
|
|